Kamen Rider Wizard

Kamen Rider Wizard (仮 面 ラ イ ー en Kamen Raidā Uizādo) là một bộ phim truyền hình tokusatsu của Nhật Bản trong sê-ri Kamen Rider của Toei, là bộ phim thứ mười bốn trong thời kỳ Heisei Các nhãn hiệu về tiêu đề đã được Toei nộp vào ngày 21 tháng 6 năm 2012. Nó bắt đầu được phát sóng vào ngày 2 tháng 9 năm 2012, tham gia Tokumei Sentai Go-BustersIcon-crosswiki và sau đó là Zyuden Sentai KyoryugerIcon-crosswiki trong trận chung kết Super Hero Kamen Rider Fourze. Khi Wizard kết thúc, Kamen Rider Gaim gia nhập Kyoryuger như một phần của Super Hero Time. Tsuyoshi Kida là nhà biên kịch chính của sê-ri.

Vào ngày 1 tháng 4 năm 2017, TV Nhật Bản đã bắt đầu phát sóng loạt phim ở Hoa Kỳ và Canada cho các thuê bao trả tiền.

Câu chuyện

Một buổi lễ bí ẩn được tổ chức vào ngày nhật thực đã giải phóng những con quỷ tên là Phantoms vào thế giới. Haruto Soma, một người sống sót trong nghi lễ, có được sức mạnh thần bí và nhận được đai WizarDriver và Nhẫn pháp sư từ một Phù thủy trắng bí ẩn, vì vậy anh ta có thể bảo vệ hy vọng của mọi người, như Phù thủy Kamen Rider. Sau đó, một người đàn ông tên Kosuke Nitoh xuất hiện với tư cách là “phù thủy cổ đại” Kamen Rider Beast để nuôi sống sức mạnh ma thuật của Phantom để sống sót và trở thành đối thủ và đồng minh của Haruto.

Nhân vật
Chương trình truyền hình
Kamen Rider Wizard ►Haruto Soma
Kamen Rider Wiseman ►Sou Fueki
Kamen Rider Beast ►Kosuke Nitoh
Kamen Rider Mage ►Mayu Inamori
Kamen Rider Mage ►Yuzuru Ijima
Kamen Rider Mage ►Masahiro Yamamoto

Độc quyền phim
Kamen Rider Beast ►Kosuke Nitoh (Magic Land)
Kamen Rider Sorcerer ►Orma
Kamen Rider Mage ►Citizens of Magic Land (Known Users)
Kamen Rider Wiseman ►Koyomi Fueki

Giai đoạn độc quyền
Kamen Rider Dark Wizard ►Dark Wizard
Kamen Rider Mage ►Shunpei Nara
Kamen Rider Mage ►Rinko Daimon

SIC Hero độc quyền Saga
Kamen Rider Birth ►Rinko Daimon
Kamen Rider Rebirth ►Akira Date
Kamen Rider Wizard ►Shunpei Nara

Đồng minh
Shunpei Nara
Shigeru Wajima
Inner Phantoms
WizarDragon
Beast Chimera

Khác
Yu Kamimura
Ryu
Chief of Police
Masanori Kizaki
Shiina
Retsu IchijojiIcon

Nhân vật phản diện
Phantoms
Wiseman ►Sou Fueki
Chief Phantoms
Medusa►Misa Inamori
Phoenix►Yugo Fujita
Gremlin►Sora Takigawa
Ghouls (henchmen)
Minor Phantoms
Minotauros
Hellhound
Caitsìth
Gnome
Gargoyle
Valkyrie
Lizardman
Manticore
Hydra
Beelzebub
Weretiger
Spriggan
Legion
Bogy
Argus
Raum
Bahamut
Sylphi
Sphinx
Siren
Arachne
Khepri
Ogre

Phantoms chưa được phát hành
Jabberwock
Cyclops
Jörmungandr
Hekatonkheir
Bandersnatch
Mayu Inamori’s Phantom
Yuzuru Ijima’s Phantom
Gigantes
Masahiro Yamamoto’s Phantom

Khác
Xatan►Xatan
Eel ►Eel
Gahra ►Gahra
Space Shocker
Amadum

Tập phim

  1. The Ringed Magician (指輪の魔法使い Yubiwa no Mahōtsukai)
  2. I Want to Be a Magician (魔法使いになりたい Mahōtsukai ni Naritai)
  3. Transform! Live Broadcast (変身!生中継 Henshin! Namachūkei)
  4. The Doll and the Pianist (人形とピアニスト Ningyō to Pianisuto)
  5. The Deciding Match of the Contest (決戦のコンクール Kessen no Konkūru)
  6. To a Beautiful Flower (キレイな花には Kirei na Hana ni wa)
  7. Buying Memories (思い出を買うために Omoide o Kau Tame ni)
  8. A New Magic Stone (新たな魔宝石 Aratana Mahōseki)
  9. Dragon’s Cry (ドラゴンの叫び Doragon no Sakebi)
  10. National Security Agency’s Section Zero (国家安全局0 Kokka Anzen Kyoku Zero-ka)
  11. The Promise to Defend (守り抜く約束 Mamorinuku Yakusoku)
  12. The Wagashi of Hope (希望の和菓子 Kibō no Wagashi)
  13. Heir to the Dream (夢を継ぐ者 Yume o Tsugumono)
  14. The Film Director Came Back (帰って来た映画監督 Modottekita Eiga Kantoku)
  15. After the Last Scene is… (ラストシーンの後は… Rasuto Shīn no Ato ha…)
  16. The Miracle of Christmas (クリスマスの奇跡 Kurisumasu no Kiseki)
  17. Another Magician (もう一人の魔法使い Mōhitori no Mahōtsukai)
  18. The Magic of Food (魔力が食事 Maryoku ga Shokuji)
  19. Today’s Life, the Life of Tomorrow (今日の命、明日の命 Kyō no Inochi, Ashita no Inochi)
  20. Learning the Truth (近づく真相 Chikazuku Shinshō)
  21. The Dragons’ Wild Dance (ドラゴンたちの乱舞 Doragon-tachi no Ranbu)
  22. The Phoenix’s Rampage (不死鳥の暴走 Fushichō no Bōsō)
  23. The Decisive Battle (決戦 Kessen)
  24. The Magician’s Grandmother (魔法使いの祖母 Mahōtsukai no Soba)
  25. Choosing the Life (命の選択 Inochi no Sentaku)
  26. Academy Infiltration (学園潜入 Gakuen Sen’nyū)
  27. Big Sister and Little Sister (姉と妹 Ane to Imōto)
  28. The Stolen Belt (盗まれたベルト Nusumare Beruto)
  29. The Evolving Wild Beast (進化する野獣 Shinka-suru Yajū)
  30. The Day Magic Vanished (魔法の消える日 Mahō no Kieru Hi)
  31. Tears ( Namida)
  32. Dangerous Part-Time Job (危険なアルバイト Kiken na Arubaito)
  33. Things Money Cannot Buy (金で買えないモノ Kane de Kaenai Mono)
  34. The Reverse Side of a Popular Model (人気モデルの裏側 Ninki Moderu no Uragawa)
  35. The Other Side of Sora (空の向こう側 Sora no Mukōgawa)
  36. The Myna Speaks (九官鳥は語る Kyūkanchō wa Kataru)
  37. Wanted: Despair (絶望、指名手配 Zetsubō, Shimeitehai)
  38. The Stolen Hope (奪った希望 Ubatta Kibō)
  39. What was Forgotten on the Pitch (ピッチの忘れ物 Pitchi no Wasuremono)
  40. I Want to Ride a Bike (自転車に乗りたい Jitensha ni Noritai)
  41. Magician is Fate (魔法使いは運命 Mahōtsukai wa Unmei)
  42. The Ringed Novelist (指輪の小説家 Yubiwa no Shōsetsuka)
  43. The White Wizard’s Secret (白い魔法使いの秘密 Shiroi Mahōtsukai no Himitsu)
  44. The Son’s Keepsake (息子の形見は Musuko no Katami wa)
  45. A Smile in the Chest (笑顔は胸に Egao wa Mune Ni)
  46. Shattered Memory (ひび割れた思い Hibiwareta Omoi)
  47. Wiseman’s Truth (ワイズマンの真実 Waizuman no Shinjitsu)
  48. The Philosopher’s Stone (賢者の石 Kenja no Ishi)
  49. The Beginning of the Sabbath (サバトの幕開け Sabato no Makuake)
  50. The Important Thing is… (大切なものは Taisetsu na Mono wa)
  51. The Last Hope (最後の希望 Saigo no Kibō)
  52. The Kamen Rider Rings (仮面ライダーの指輪 Kamen Raidā no Yubiwa)
  53. Neverending Story (終わらない物語 Owaranai Monogatari)

Điện ảnh

  1. Kamen Rider × Kamen Rider Wizard & Fourze: Movie War Ultimatum (仮面ライダー×仮面ライダー ウィザード&フォーゼ MOVIE大戦アルティメイタム Kamen Raidā × Kamen Raidā Wizādo ando Fōze Mūbī Taisen Arutimeitamu)
  2. Kamen Rider × Super Sentai × Space Sheriff: Super Hero Taisen ZIcon-crosswiki (仮面ライダー×スーパー戦隊×宇宙刑事 スーパーヒーロー大戦Z Kamen Raidā × Supā Sentai × Uchū Keiji: Sūpā Hīrō Taisen Zetto)
  3. Kamen Rider Wizard in Magic Land (劇場版 仮面ライダーウィザード in Magic Land Gekijō-ban Kamen Raidā Wizādo In Majikku Rando)
  4. Kamen Rider × Kamen Rider Gaim & Wizard: The Fateful Sengoku Movie Battle (仮面ライダー×仮面ライダー鎧武&ウィザード 天下分け目の戦国MOVIE大合戦 Kamen Raidā × Kamen Raidā Gaimu ando Wizādo Tenka Wakeme no Sengoku Mūbī Daigassen)
  5. Heisei Rider vs. Showa Rider: Kamen Rider Taisen feat. Super Sentai (平成ライダー対昭和ライダー 仮面ライダー大戦 feat.スーパー戦隊 Heisei Raidā Tai Shōwa Raidā Kamen Raidā Taisen feat. Sūpā Sentai)
  6. Kamen Rider Heisei Generations: Dr. Pac-Man vs. Ex-Aid & Ghost with Legend Rider (仮面ライダー平成ジェネレーションズ Dr.パックマン対エグゼイド&ゴースト with レジェンドライダー Kamen Raidā Heisei Jenerēshonzu: Dokutā Pakkuman tai Eguzeido ando Gōsuto wizu Rejendo Raidā)

Đặc biệt

  1. Kamen Rider Wizard: Showtime with the Dance Ring (仮面ライダーウィザード 超 バトルDVD ダンスリングでショータイム Kamen Raidā Wizādo Dansu Ringu de Shōtaimu)
  2. Kamen Rider Wizard in Magica Land (ット版 仮面ライダーウィザード イン マジか!?ランド Netto-ban Kamen Raidā Wizādo In Maji ka!? Rando)

Diễn viên

  1. Kamen Rider Wizard: Showtime with the Dance Ring (仮面ライダーウィザード バトルDVD ダンスリングでショータイム Kamen Raidā Wizādo Dansu Ringu de Shōtaimu)
  2. Kamen Rider Wizard in Magica Land (ット版 仮面ライダーウィザード イン マジか!?ランド Netto-ban Kamen Raidā Wizādo In Maji ka!? Rando)
  3. Haruto Soma (操真 晴人 Sōma Haruto): Shunya Shiraishi (白石 隼也 Shiraishi Shunya)
  4. Koyomi (コヨミ Koyomi): Makoto Okunaka (奥仲 麻琴 Okunaka Makoto)
  5. Shunpei Nara (奈良 瞬平 Nara Shunpei): Junki Tozuka (戸塚 純貴 Totsuka Junki)
  6. Rinko Daimon (大門 凛子 Daimon Rinko): Yuko Takayama (高山 侑子 Takayama Yūko)
  7. Kosuke Nitoh (仁藤 攻介 Nitō Kōsuke): Tasuku Nagase (永瀬 匡 Nagase Tasuku)
  8. Shigeru Wajima (輪島 繁 Wajima Shigeru): Hisahiro Ogura (小倉 久寛 Ogura Hisahiro)
  9. Misa Inamori (Medusa) (稲森 美紗 (メデューサ) Inamori Misa (Medyūsa)), Mayu Inamori (稲森 真由 Inamori Mayu): Erina Nakayama (中山 絵梨奈 Nakayama Erina)
  10. Yugo Fujita (Phoenix) (藤田 雄吾 (フェニックス) Fujita Yūgo (Fenikkusu)): Atsumi (篤海)
  11. Sora Takigawa (Gremlin) (滝川 空 (グレムリン) Takigawa Sora (Guremurin)): Takahisa Maeyama (前山 剛久 Maeyama Takahisa)
  12. Manager of Doughnut Shop (ドーナツ屋店長 Dōnatsuya Tenchō): Kaba-chan (KABA.ちゃん)
  13. Worker of Doughnut Shop (ドーナツ屋店員 Dōnatsuya Ten’in): Ryo Tayano (田谷野 亮 Tayano Ryō)
  14. Chief of Police (署長 Shochō): Takayasu Komiya (小宮 孝泰 Komiya Takayasu)
  15. Masanori Kizaki (木崎政範 Kizaki Masanori): Naoki Kawano (川野 直輝 Kawano Naoki)
  16. Sou Fueki (笛木 奏 Fueki Sō): Narushi Ikeda (池田成志 Ikeda Narushi)
  17. Yuzuru Iijima (飯島 譲 Iijima Yuzuru): Shinta Sōma (相馬 眞太 Sōma Shinta)
  18. Masahiro Yamamoto (山本 昌宏 Yamamoto Masahiro): Shingo Kawaguchi (川口 真五 Kawaguchi Shingo)
  19. White Wizard (白い魔法使い Shiroi Mahōtsukai, Voice): Toshitsugu Takashina (高階 俊嗣 Takashina Toshitsugu)
  20. Wiseman (ワイズマン Waizuman, Voice): Toshio Furukawa (古川 登志夫 Furukawa Toshio)
  21. WizarDragon (ウィザードラゴン Wizādoragon, Voice): Ryūzaburō Ōtomo (大友 龍三郎 Ōtomo Ryūzaburō)
  22. Beast Chimera (ビーストキマイラ Bīsutokimaira, Voice): Tomomichi Nishimura (西村 知道 Nishimura Tomomichi)
  23. Narration (ナレーション Narēshon): Hiroaki Hirata (平田 広明 Hirata Hiroaki)

Diễn viên khách mời

  1. Caitsith (ケットシー Kettoshī, 4-5): Bernard Ackah (ベルナール・アッカ Berunāru Akka)
  2. Manami Kawasaki (川崎 愛美 Kawasaki Manami, 6-7): Wakana Matsumoto (松本 若菜 Matsumoto Wakana)
  3. Koichi Yamagata (山形 耕一 Yamagata Kōichi, 6-7): Ryosuke Takahashi (高橋 良輔 Takahashi Ryōsuke)
  4. Tetsuya Inagaki (松木 昭造 Inagaki Tetsuya, 12-13): Takuya Ishida (石田 卓也 Ishada Takuya)
  5. Owner of Orphanage (園長 Enchō, 16): Ichiro Ogura (小倉 一郎 Ogura Ichirō)
  6. Fortune Teller (占い師 Uranaishi, 17): Shoichiro Akaboshi (赤星 昇一郎 Akaboshi Shōichirō)
  7. Conductor (指揮者 Shikisha, 20, 21): IZAM
  8. Naito (内藤 Naitō, 30, 31): Mitsu Murata (村田 充 Murata Mitsu)
  9. Kaga (加賀 37): Minoru Watanabe (渡辺 実 Watanabe Minoru)
  10. Aya Yamamoto (山本 亜矢 Yamamoto Aya, 47, 48, 51): Miyuu Sawai (沢井 美優 Sawai Miyū)
  11. Tsukasa Kadoya (門矢 士 Kadoya Tsukasa, 52-53): Masahiro Inoue (井上 正大 Inoue Masahiro)
  12. Kamen Rider Den-O Sword Form (仮面ライダー電王ソードフォーム Kamen Raidā Den’ō Sōdo Fōmu, 52): Toshihiko Seki (関 俊彦 Seki Toshihiko)
  13. Kouta Kazuraba (葛葉 紘汰 Kazuraba Kōta, 52-53): Gaku Sano (佐野 岳 Sano Gaku)

Diễn viên đóng thế

  1. Kamen Rider Wizard: Seiji Takaiwa (高岩 成二 Takaiwa Seiji)[4]
  2. Kamen Rider Wizard (extreme martial arts): Hideki Sugiguchi (杉口 秀樹 Sugiguchi Hideki)[5]
  3. Kamen Rider Beast, White Wizard, Phoenix, Wiseman: Jun Watanabe (渡辺 Watanabe Jun)[6]
  4. Kamen Rider Mage: Satoshi Fujita (藤田 Fujita Satoshi)[7]
  5. Medusa: Toshihiro Ogura (おぐら としひろ Ogura Toshihiro)[8]
  6. Gremlin, Kamen Rider Beast (understudy), Phantoms (incl. Gargoyle and Valkyrie): Kazuya Okada (岡田 和也 Okada Kazuya)[9][10] [11]
  7. Kamen Rider Mage: Satoshi Fujita (藤田 Fujita Satoshi)
  8. Minotauros, Caitsith: Yugo Fujii (藤井 祐伍 Fujii Yūgo) [12]
  9. Lizardman: Hajime Kanzaki (神前 Kanzaki Hajime) [13]
  10. Legion: Yasuhiko Imai (今井 靖彦 Imai Yasuhiko) [14]

Nhạc phim

Opening theme

  1. “Life is SHOW TIME”[18]

Ca sĩ: Shō Kiryūin from Golden Bomber (鬼龍院 from ゴールデンボンバー Kiryūin Shō from Gōruden Bonbā)

Ending themes

  1. “Last Engage”

Ca sĩ: Kamen Rider Girls

Tập: 4, 10

  • “Mystic Liquid”

Ca sĩ: Kamen Rider Girls

Tập: 3, 4, 15

  • “Blessed wind”

Ca sĩ: Rider Chips

Tập: 5, 13

  • “Strength of the earth”

Ca sĩ: Rider Chips

Tập: 6, 7, 10, 17

  • “Just The Beginning”

Ca sĩ: Kamen Rider Girls

Tập: 9, 12

  • “BEASTBITE”

Ca sĩ: Rider Chips

Tập: 17-19, 34

  • “alteration”

Ca sĩ: Kamen Rider Girls

Tập: 26

  • “Missing piece”

Ca sĩ: Kamen Rider Girls

Tập: 31, 32, 37, 39, 45

Back to top button