Kamen Rider Blade

Kamen Rider Blade (仮 面 ラ イ ー Kamen Raidā Bureido, Masked Rider ♠ hoặc Blade), là một bộ phim truyền hình siêu anh hùng tokusatsu của Nhật Bản. Đây là phần thứ mười bốn trong Kamen Rider Series. Phim được phát sóng trên TV Asahi từ ngày 25 tháng 1 năm 2004 đến ngày 23 tháng 1 năm 2005. Nó được phát sóng cùng với Tokusou Sentai DekarangerIcon-crosswiki cho Super Hero Time 2004. Đây là sự hợp tác giữa Ishimori Productions và Toei. Đây cũng là loạt Kamen Rider cuối cùng chạy trên 60 khung hình / giây. Cùng với họa tiết côn trùng tiêu chuẩn của dòng Kamen Rider, Kamen Rider Blade cũng sử dụng họa tiết thẻ chơi. Mỗi Rider được chỉ định một trong những bộ đồ từ bộ bài. Các câu khẩu hiệu hàng loạt là “Bây giờ sức mạnh của bạn đang ở đỉnh cao.” (、 そ す Ima, sono chikara ga tenkai suru) và “Lấy con át chủ bài của số phận!” (運 命 の を つ か み 取 れ! Unmei no kirifuda o tsukamitore!).

Blade sau đó đã được Toei phát hành trên DVD. Có mười hai tập được phát hành với mười một tập đầu tiên có bốn tập trên mỗi DVD và tập thứ mười hai với năm tập.

Câu chuyện

Mười ngàn năm trước, một trận chiến lớn được gọi là Battle Royal đã được chiến đấu bởi năm mươi hai con quỷ được gọi là Undead, mỗi người đại diện cho một loài chiến đấu để thống trị tất cả những người khác. Người chiến thắng là Con người bất tử, được gọi là Loại hai trái tim, mang lại sự thống trị Trái đất cho nhân loại. Trong thời đại ngày nay, các nhà khảo cổ học phát hiện ra Undead bị phong ấn, và vô tình giải phóng chúng. Do đó, một Battle Royal mới bắt đầu.

Sau khi phát triển Hệ thống Rider, dựa trên khả năng của Joker để sao chép Undead bị phong ấn, tổ chức BOARD (Ban nghiên cứu khảo cổ học) trang bị cho hai chàng trai trẻ, trở thành kỵ sĩ Kamen: Kazuma Kenzaki và Sakuya Tachibana chiến đấu với nhau khi Kamen Rider Blade và Kamen Rider Garren để bảo vệ con người khỏi Undead và phong ấn chúng. Cùng chiến đấu với Undead là Chalice bí ẩn, một Kamen Rider không rõ mục đích. Ngoài ra, một chàng trai trẻ đấu tranh để giải thoát bản thân khỏi sự kiểm soát của Undead bị phong ấn cung cấp năng lượng cho Hệ thống Rider do chính họ tạo ra, chiến đấu với tư cách là Kamen Rider Leangle.

Nhân vật

Chương trình truyền hình
Kamen Rider Blade ►Kazuma Kenzaki
Kamen Rider Garren ►Sakuya Tachibana
Kamen Rider Chalice ►Hajime Aikawa
Kamen Rider Leangle ►Mutsuki Kamijo / Nhện Undead ►◄ Đi Kiryu

Phim / Đặc biệt
Kamen Rider Glaive ►Junichi Shimura
Kamen Rider Larc ►Natsumi Miwa
Kamen Rider Lance ►Shin Magaki

Tiểu thuyết độc quyền
Kamen Rider Garren ►Tachihara
Kamen Rider Leangle ►Satsuki

Giai đoạn độc quyền
Kamen Rider Killer ►Dr. Kira

Khu dân cư Shirai
Shiori Hirose
Kotaro Shirai

Cafe Jacaranda
Haruka Kurihara
Amane Kurihara

BOARD
Kei Karasuma
Yoshito Hirose
Kerberos II Hiroshi Tennoji

Khác
Nozomi Yamanaka
Sayoko Fukasawa
Jin Ichinose
Rei Kaimioka
Tatsuya Yamaguchi
Ryo Mikami
Michi
Umi Ikuhara

Undead

Category Ace
Beetle Undead
Spider Undead
Mantis Undead
Kerberos

Category 2-10

Spade
Locust Undead
Deer Undead
Trilobite Undead
Jaguar Undead
Lion Undead
Boar Undead
Buffalo Undead
Scarab Undead
Lizard Undead

Diamond
Bat Undead
Zebra Undead
Pecker Undead
Tortoise Undead
Imitation Blade ►Chameleon Undead (SIC Hero Saga only)

Clover
Mole Undead
Jellyfish Undead
Squid Undead

Heart
Plant Undead
Moth Undead
Centipede Undead
Dragonfly Undead
Shell Undead
Human Undead

Royal Clubs
Spade
Eagle Undead ►Takahara
Capricorn Undead ►Yazawa
Caucasus Undead ►King

Diamond
Peacock Undead ►Isaka
Serpent Undead ►Azumi
Giraffa Undead ►Kanai

Clover
Elephant Undead ►Daichi
Tiger Undead ►Hikaru Jo
Tarantula Undead ►Noboru Shima

Heart
Wolf Undead ►Shinmei
Orchid Undead ►Miyuki Yoshinaga

Jokers
Joker Undead ►Hajime Aikawa
Albino Joker ►Junichi Shimura

Trial Series
Trial B / Yoshito Hirose
Trial D

Imitation Blade ►Trial E (Special only)
Trial F
Trial G

Others
Titan ►Titan Undead
Imitation Leangle

Tập phim

  1. The Indigo Warrior (紫紺の戦士 Shikon no Senshi)
  2. The Mysterious Rider (謎のライダー Nazo no Raidā)
  3. Their Secret… (彼らの秘密… Karera no Himitsu…)
  4. Immortality’s Mysteries (永遠の命の謎 Eien no Inochi no Nazo)
  5. The Challenge to the Past (過去への挑戦 Kako e no Chōsen)
  6. Chalice’s True Identity (カリスの正体 Karisu no Shōtai)
  7. The Trapped Two (囚われた2号 Torawareta Nigō)
  8. The Revived People (甦った者たち Yomigaetta Monotachi)
  9. A Fighter’s Destiny (戦う者の運命 Tatakau Mono no Unmei)
  10. The Manipulated Warrior (操られた戦士 Ayatsurareta Senshi)
  11. The Whereabouts of Each (各々の居場所 Onōno no Ibasho)
  12. Category Ace (カテゴリーA Kategorī Ēsu)
  13. The Golden-Threaded Trap (金色の糸の罠 Kin’iro no Ito no Wana)
  14. Ace Sealed! (エース封印! Ēsu Fūin!)
  15. Fate’s Conformer (運命の適合者 Unmei no Tekigōsha)
  16. Leangle’s Power (レンゲルの力 Rengeru no Chikara)
  17. The Evil Belt (邪悪なベルト Jaaku na Beruto)
  18. Spirits That Manipulate Darkness (暗闇を操る魂 Kurayami o Ayatsuru Tamashii)
  19. One Who Conquers Darkness (暗黒を征す者 Ankoku o Seisu Mono)
  20. The Target is Kotarou (標的は虎太郎 Hyōteki wa Kotarō)
  21. Battles That Feel for Friends (友を思う戦い Tomo o Omou Tatakai)
  22. The Escape From Darkness (闇からの脱出 Yami Kara no Dasshutsu)
  23. Who are You? (お前は誰だ? Omae wa Dare da?)
  24. Mysterious Hunters (謎のハンター Nazo no Hantā)
  25. A Traitor’s Sprint (裏切りの疾走 Uragiri no Shissō)
  26. The Power Which Moves Me (俺を動かす力 Ore o Ugokasu Chikara)
  27. The Trembling Heart… (揺れ動く心… Yureugoku Kokoro…)
  28. A Dangerous Gamble!? (危険な賭け!? Kiken na Kake!?)
  29. The Two Chalices (2人のカリス Futari no Karisu)
  30. Lost Memories (失われた記憶 Ushinawareta Kioku)
  31. The 53rd Being (53番目の存在 Gojūsanbanme no Sonzai)
  32. The Destroyer’s Secret (破壊者の秘密 Hakaisha no Himitsu)
  33. The Targeted Kenzaki (狙われた剣崎 Nerawareta Kenzaki)
  34. Category King (カテゴリーK Kategorī Kingu)
  35. A Dangerous Transformation!? (危険な変身!? Kiken na Henshin!?)
  36. Strongest Form (最強フォーム Saikyō Fōmu)
  37. Towards a New Destiny (新たな運命へ Arata na Unmei e)
  38. One Who Takes Hold of Destiny (運命を掴む者 Unmei o Tsukamu Mono)
  39. Reunion… Father and Daughter (再会…父と娘 Saikai… Chichi to Musume)
  40. Parting With the Past (過去との訣別 Kako to no Ketsubetsu)
  41. A Desire to Get Stronger (強くなりたい Tsuyoku Naritai)
  42. Leangle Revives (レンゲル復活 Rengeru Fukkatsu)
  43. Foe or Friend? (敵か味方か? Teki ka Mikata ka?)
  44. Four Cards (フォーカード Fō Kādo)
  45. The New Card (新たなカード Arata na Kādo)
  46. The Ruler’s Seal (支配者の封印 Shihaisha no Fūin)
  47. Garren Eliminated (ギャレン消滅 Gyaren Shōmetsu)
  48. Prologue to Destruction (滅びへの序章 Horobi e no Joshō)
  49. The Eternal Trump (永遠の切り札 Eien no Kirifuda)

Movies

  1. Kamen Rider Blade: Missing Ace (劇場版 仮面ライダー剣 MISSING ACE Gekijōban Kamen Raidā Bureido Misshingu Ēsu)
  2. Kamen Rider × Kamen Rider W & Decade: Movie War 2010 (仮面ライダー×仮面ライダー W(ダブル)&ディケイド MOVIE大戦2010 Kamen Raidā × Kamen Raidā: Daburu ando Dikeido Mūbī Taisen Nisenjū)
  3. Super Hero Taisen GP: Kamen Rider 3Icon-crosswiki (スーパーヒーロー大戦グランプリ仮面ライダー3号 Supā Hīrō Taisen Guran Puri Kamen Raidā Sangō)

Specials

  1. Kamen Rider Blade: Blade vs. Blade (仮面ライダー剣(ブレイド) ブレイドVSブレイド Kamen Raidā Bureido: Bureido Buiesu Bureido)
  2. Kamen Rider Blade: New Generation (仮面ライダー剣(ブレイド) ニュージェネレーション Kamen Raidā Bureido: Nyū Jenerēshon)

Drama CD

  1. Drama CD: Kamen Rider Blade -The Whereabout of Trump- (ドラマCD:仮面ライダー剣 -切り札の行方- Dorama CD Kamen Raidā Bureido Kirifuda no Yukue)

Stageshows

  1. Kamen Rider Chushingura (仮面ライダー忠臣蔵 Kamen Raidā Chūshingura)
  2. Kamen Rider Super Live: Seal It! Blade Strongest Battle (仮面ライダースーパーライブ 封印せよ!ブレイド最強バトル Kamen Raidā Sūpā Raibu Fūin Seyo! Bureido Saikyō Batoru)

Diễn viên

  1. Kazuma Kenzaki (剣崎 一真 Kenzaki Kazuma): Takayuki Tsubaki (椿 隆之 Tsubaki Takayuki)
  2. Hajime Aikawa (相川 始 Aikawa Hajime), Ryo Mikami (三上 了 Mikami Ryō): Ryōji Morimoto (森本 亮治 Morimoto Ryōji)
  3. Sakuya Tachibana (橘 朔也 Tachibana Sakuya): Kousei (Hironari) Amano (天野 浩成 Amano Kousei (Hironari))
  4. Mutsuki Kamijo (上城 睦月 Kamijō Mutsuki): Takahiro Hōjō (北条 隆博 Hōjō Takahiro)
  5. Shiori Hirose (広瀬 栞 Hirose Shiori): Yumi Egawa (江川 有未 Egawa Yumi)
  6. Kotarō Shirai (白井 虎太郎 Shirai Kotarō): Terunosuke Takezai (竹財 輝之助 Takezai Terunosuke)
  7. Haruka Kurihara: Kaori Yamaguchi (山口 香緒里 Yamaguchi Kaori)
  8. Amane Kurihara: Hikari Kajiwara (梶原 ひかり Kajiwara Hikari)
  9. Nozomi Yamanaka: Arisa Miyazawa (宮澤 亜理沙 Miyazawa Arisa)
  10. Kei Karasuma: Kazuhiro Yamaji (山路 和弘 Yamaji Kazuhiro)
  11. Sayoko Fukasawa: Urara Awata (粟田 麗 Awata Urara)
  12. Go Kiryu: Nozomu Masuzawa (増沢 望 Masuzawa Nozomu)
  13. Yoshito Hirose: Junichi Haruta (春田 純一 Haruta Jun’ichi)
  14. Hiroshi Tennōji: Kohji Moritsugu (森次 晃嗣 Moritsugu Kōji)
  15. Isaka: Yasukaze Motomiya (本宮 泰風 Motomiya Yasukaze)
  16. Miyuki Yoshinaga: Mika Hijii (肘井 美佳 Hijii Mika)
  17. Yazawa: Atsushi Korechika (是近 敦之 Korechika Atsushi)
  18. Takahara: Yasufumi Hayashi (林 泰文 Hayashi Yasufumi)
  19. Daichi: Kairi Narita (成田 浬 Narita Kairi)
  20. Noboru Shima: Kazunari Aizawa (相澤 一成 Aizawa Kazunari)
  21. Shinmei: Masashi Kagami (加々美 正史 Kagami Masashi)
  22. Azumi: Mio Fukuzumi (福澄 美緒 Fukuzumi Mio)
  23. King: Makoto Kamijo (上條 誠 Kamijō Makoto)
  24. Hikaru Jō: Akane Hamasaki (浜崎 茜 Hamasaki Akane)
  25. Kanai: Akira Kubodera (窪寺 昭 Kubodera Akira)
  26. Voice of Rouzer: Takeshi Sasaki (佐々木 健 Sasaki Takeshi)
  27. Voice of King Rouzer: Fumihiko Tachiki (立木 文彦 Tachiki Fumihiko)
  28. Narrator: Jūrōta Kosugi (小杉 十郎太 Kosugi Jūrōta)

Diễn viên đóng thế

  1. Kamen Rider Blade: Seiji Takaiwa (高岩 成二 Takaiwa Seiji)
  2. Kamen Rider Chalice: Makoto Ito (伊藤 慎 Itō Makoto)
  3. Kamen Rider Garren: Yoshifumi Oshikawa (押川 善文 Oshikawa Yoshifumi)
  4. Kamen Rider Leangle: Jiro Okamoto (岡元 次郎 Okamoto Jirō), Jun Watanabe (渡辺 淳 Watanabe Jun)

Nhạc phim

Opening themes

  1. “Round ZERO~BLADE BRAVE “

Ca sĩ: Nanase Aikawa

Tập: 1-30

  • “ELEMENTS”

Ca sĩ: RIDER CHIPS featuring Ricky

Tập: 31-48

Ending themes

  1. “Kakusei” (覚醒 “Awakening”)

Ca sĩ: Ricky

Tập: 2-23

  • “Rebirth”

Ca sĩ: Sakuya Tachibana (Kousei Amano)

Tập: 23-28, 30, 47

  • “Take it A Try”

Ca sĩ: Hajime Aikawa (Ryoji Morimoto)

Tập: 31, 32, 34, 36, 37, 40, 44

Back to top button