Kamen Rider Fourze

Kamen Rider Fourze (仮 面 ラ ダ ー en Kamen Raidā Fōze) là một bộ phim truyền hình tokusatsu của Nhật Bản trong Series Kamen Rider của Toei, là bộ thứ mười ba trong thời kỳ Heisei và tổng thể thứ hai mươi. Nó bắt đầu phát sóng vào ngày 4 tháng 9 năm 2011, tuần sau khi kết thúc Kamen Rider OOO, tham gia Kaizoku Sentai GokaigerIcon-crosswiki, sau này là Tokumei Sentai Go-BustersIcon-crosswiki, trong đội hình Super Hero Time. Các nhãn hiệu về tiêu đề đã được Toei đệ trình vào tháng 4 năm 2011. Bộ truyện này không chỉ kỷ niệm 40 năm của Kamen Rider Series mà còn là kỷ niệm 50 năm của chuyến bay vũ trụ, bắt đầu với chuyến bay Vostok 1 của Yuri Gagarin vào năm 1961. Câu khẩu hiệu của chương trình là “Bật không gian của tuổi trẻ là ở đây! ” (青春 ス イ ッ ish ish Seishun suitchi trên de uchū kitā!), Tham khảo vành đai chuyển đổi Fourze Driver có được sức mạnh khác nhau từ các thiết bị gọi là Astroswitches để gắn kết các chi của Fourze. Cũng như hai phần trước, nhân vật chính của Fourze đã xuất hiện lần đầu trong bộ phim mùa hè hàng năm của người tiền nhiệm trực tiếp của chương trình, xuất hiện trong Kamen Rider OOO Wonderful: The Shogun và 21 Core Medals.

Vào ngày 9 tháng 4 năm 2016, TV Nhật Bản đã bắt đầu phát sóng loạt phim ở Hoa Kỳ và Canada cho các thuê bao trả tiền.

Câu chuyện
Trường trung học Amanogawa trở thành trung tâm của những sự việc kỳ lạ, và mọi thứ chỉ trở nên xa lạ khi cậu học sinh xấu tính theo phong cách Gentaro Kisaragi cố gắng kết bạn theo cách riêng của mình, đoàn tụ với người bạn thời thơ ấu và du hành vũ trụ tự xưng otaku Yuki Jojima, trong khi đạt được sự cô đơn của Kengo Utahoshi. Khi khuôn viên trở nên tràn ngập các công trình quái dị gọi là Zodiarts, Kengo và Yuki cố gắng sử dụng các thiết bị lạ mà họ tìm thấy trong căn cứ mặt trăng Rabbit hatch mà họ truy cập thông qua tủ khóa ở một khu vực ngoài giới hạn để chống lại chúng. Tuy nhiên, Gentaro can thiệp vào kế hoạch của họ, một phần là do cơ thể của Kengo không thể xử lý các chủng loại chiến đấu và sử dụng các thiết bị để biến thành Fourze. Khi biết về những anh hùng khác tên là Kamen Riders, Gentaro tạo ra Câu lạc bộ Kamen Rider có thành viên bao gồm Yuki, Kengo, ong chúa của trường, Miu Kazashiro, bạn trai cũ của Miu, Shun Daimonji, cô gái xinh đẹp theo phong cách xã hội JK và cô gái goth Tomoko Nozama. Sau đó, cùng với Ryusei Sakuta, một học sinh chuyển trường biến thành Kamen Rider Meteor, và giáo viên của họ, ông Chuta Ohsugi, Câu lạc bộ Kamen Rider và Kamen Rider Fourze tìm hiểu về Tử vi, một nhóm Zodiarts tiến hóa đang tổ chức các sự kiện trong trường căn cứ để xây dựng hàng ngũ của họ. Khi trận chiến leo thang, Tử vi đặt chuyển động của họ đến giai đoạn cuối犀利士 cùng của kế hoạch tổng thể trước khi Kengo phát hiện ra sự tồn tại thực sự của mình.

Nhân vật
TV Show
Kamen Rider Fourze ►Gentaro Kisaragi
Kamen Rider Meteor ►Ryusei Sakuta

Độc quyền phim
Kamen Rider Nadeshiko►Nadeshiko Misaki

Tiểu thuyết độc quyền
Kamen Rider Icarus ►Kamen Rider Icarus

Giai đoạn độc quyền
Boot ►Boot
Kamen Rider Fourze Elek States ►JK
Kamen Rider Fourze Fire States ►Tomoko Nozama
Kamen Rider Fourze Magnet States ►Shun Daimonji
Kamen Rider Fourze Cosmic States ► Miu Kazashiro

Kamen Rider Club
Kengo Utahoshi: systems analyst
Yuki Jojima: Founder, 2nd Club President, researcher
Miu Kazashiro: Chairman, former Club President
Shun Daimonji: Powerdizer Pilot, bodyguard
Tomoko Nozama: spiritual coordinator
JK: Peoples Relation Officer, researcher
Chuta Ohsugi: Club Adviser
Ran Kuroki: Member (2nd batch)
Haru Kusao: Member (2nd batch)

Horoscopes
Sagittarius Zodiarts►Mitsuaki Gamou
Scorpion Zodiarts►Sarina Sonoda
Libra Zodiarts►Kouhei Hayami
Cancer Zodiarts►Natsuji Kijima
Aries Zodiarts►Tatsumori Yamada
Leo Zodiarts►Kou Tatsugami
Capricorn Zodiarts►Tojiro Goto
Aquarius Zodiarts►Erin Suda
Taurus Zodiarts►Yuta Sugiura
Virgo Zodiarts►Kuniteru Emoto
Gemini Zodiarts►Dark Yuki ►◄ Yuki Jojima
Pisces Zodiarts►Ran Kuroki

Liên minh quái vật
Sanagiman►Saburo Kazeta ► Inazuman
Rumi Komaki
Daita Kondou
Chikao Nezu

Space Ironmen
Groundain►Harumi Saeba
Skydain►Shizuka Shiroyama
Black►Knight Black Knight
XVII►XVII

Tập phim

  1. Youthful Transformation (青・春・変・身 Sei・Shun・Hen・Shin)
  2. Space Superiority (宇・宙・上・等 U・Chū・Jō・Tō)
  3. Queen Election (女・王・選・挙 Jo・Ō・Sen・Kyo)
  4. Changing Illusion, Secret Maneuver (変・幻・暗・躍 Hen・Gen・An・Yaku)
  5. Friendship, Inside and Outside (友・情・表・裏 Yū・Jō・Hyō・Ri)
  6. Electric Shock, Steadily (電・撃・一・途 Den・Geki・Ichi・Zu)
  7. King Jerk (王・様・野・郎 Ō・Sama・Ya・Rō)
  8. Iron Calvary’s Cooperation (鉄・騎・連・携 Tek・Ki・Ren・Kei)
  9. Witch’s Awakening (魔・女・覚・醒 Ma・Jo・Kaku・Sei)
  10. Moonlight Clash (月・下・激・突 Gek・Ka・Geki・Totsu)
  11. Disappearing Moon Door (消・失・月・戸 Shō・Shitsu・Tsuki・To)
  12. Mission: Ken’s Life (使・命・賢・命 Shin・Mei・Ken・Mei)
  13. School Refusal (学・校・拒・絶 Gak・Kō・Kyo・Zetsu)
  14. Stinger Onslaught (毒・針・猛・襲 Doku・Bari・Mō・Shū)
  15. Christmas Eve Choir (聖・夜・合・唱 Sei・Ya・Gas・Shō)
  16. Right and Wrong Conflict (正・邪・葛・藤 Sei・Ja・Kat・Tō)
  17. Meteor Appearance (流・星・登・場 Ryū・Sei・Tō・Jō)
  18. Gen/Ryu Showdown (弦・流・対・決 Gen・Ryū・Tai・Ketsu)
  19. Steel Dragon, Unmatched (鋼・竜・無・双 Kō・Ryū・Mu・Sō)
  20. Transcendent Magnetism (超・絶・磁・力 Chō・Zetsu・Ji・Ryoku)
  21. Mislead Course (進・路・誤・導 Shin・Ro・Go・Dō)
  22. True Self Dismissal (馬・脚・一・蹴 Ba・Kyaku・Is・Shū)
  23. Swan Alliance (白・鳥・同・盟 Shira・Tori・Dō・Mei)
  24. Hero’s Desire (英・雄・願・望 Ei・Yū・Gan・Bō)
  25. Graduation Reluctance (卒・業・後・髪 Sotsu・Gyō・Ushio・Gami)
  26. Perfect Round Dance (有・終・輪・舞 Yū・Shū・Rin・Bu)
  27. Transformation Rejected (変・身・却・下 Hen・Shin・Kyak・Ka)
  28. Star Storm Comeback (星・嵐・再・起 Sei・Ran・Sai・Ki)
  29. Junior Silence (後・輩・無・言 Kō・Hai・Mu・Gon)
  30. Senior, Useless (先・輩・無・用 Sen・Pai・Mu・Yō)
  31. Subaruboshi Kingdom (昴・星・王・国 Subaru・Boshi・Ō・Koku)
  32. Super Space Sword (超・宇・宙・剣 Chō・U・Chū・Ken)
  33. Ancient City Mayhem (古・都・騒・乱 Ko・To・Sō・Ran)
  34. Heavenly Hole, Offensive and Defensive (天・穴・攻・防 Ten・Ketsu・Kō・Bō)
  35. Monster’s Broadcast (怪・人・放・送 Kai・Jin・Hō・Sō)
  36. Serious Legend Song (本・気・伝・歌 Hon・Ki・Den・Ka)
  37. Star Follower Selection (星・徒・選・抜 Hoshi・To・Sen・Batsu)
  38. Winner Determination (勝・者・決・定 Shō・Sha・Ket・Tai)
  39. Campus Decree (勝・者・決・定 Gaku・En・Hat・To)
  40. Principle or Pathos (理・念・情・念 Ri・Nen・Jō・Nen)
  41. Club Collapse (部・活・崩・壊 Bu・Katsu・Hō・Kai)
  42. Archer’s Reign (射・手・君・臨 I・Te・Kun・Rin)
  43. Light and Dark Twins (双・子・明・暗 Futa・Go・Mei・An)
  44. Star Luck Ritual (星・運・儀・式 Hoshi・Un・Gi・Shiki)
  45. Scale’s Estrangement (天・秤・離・反 Ten・Bin・Ri・Han)
  46. Aloof Archer (孤・高・射・手 Ko・Kō・I・Te)
  47. Parting Friends (親・友・別・離 Shin・Yū・Betsu・Ri)
  48. Final Episode: Youthful Galaxy (青・春・銀・河 Sei・Shun・Gin・Ga)

Điện ảnh

  1. Kamen Rider × Kamen Rider Fourze & OOO: Movie War Mega Max (仮面ライダー×仮面ライダー フォーゼ&オーズ MOVIE大戦 MEGA MAX Kamen Raidā × Kamen Raidā Fōze ando Ōzu: Mūbī Taisen Mega Makkusu)
  2. Kamen Rider × Super Sentai: Super Hero TaisenIcon-crosswiki (仮面ライダー×スーパー戦隊: スーパーヒーロー大戦 Kamen Raidā × Supā Sentai Supā Hīrō Taisen)
  3. Kamen Rider Fourze the Movie: Everyone, Space is Here! (仮面ライダーフォーゼ THE MOVIE みんなで宇宙キターッ! Kamen Raidā Fōze Za Mūbī Min’nade Uchū Kitā!)
  4. Kamen Rider × Kamen Rider Wizard & Fourze: Movie War Ultimatum (仮面ライダー×仮面ライダー ウィザード&フォーゼ MOVIE大戦アルティメイタム Kamen Raidā × Kamen Raidā Wizādo ando Fōze Mūbī Taisen Arutimeitamu)
  5. Kamen Rider × Super Sentai × Space Sheriff: Super Hero Taisen ZIcon-crosswiki (仮面ライダー×スーパー戦隊×宇宙刑事 スーパーヒーロー大戦Z Kamen Raidā × Supā Sentai × Uchū Keiji: Sūpā Hīrō Taisen Z)
  6. Kamen Rider Heisei Generations FINAL: Build & Ex-Aid with Legend Riders (仮面ライダー平成ジェネレーションズFINALビルド&エグゼイドwithレジェンドライダー Kamen Raidā Heisei Jenerēshonzu Fainaru: Birudo ando Eguzeido wizu Rejendo Raidā)

Đặc biệt

  1. Kamen Rider Fourze: Rocket Drill States of Friendship (仮面ライダーフォーゼ 超バトルDVD 友情のロケットドリルステイツ Kamen Raidā Fōze Yūjō no Roketto Doriru Suteitsu)
  2. Kamen Rider Fourze Special Bonus DVD: Astroswitch Secret Report (仮面ライダーフォーゼ 特性ふろくDVD アストロスイッチひみつレポート Kamen Raidā Fōze Tokusei Furoku Dī Bui Dī Asutorosuitchi Himitsu Repōto)
  3. Kamen Rider Fourze × Crayon Shin-chan (仮面ライダーフォーゼ×クレオンしんちゃん Kamen Raidā Fōze × Kureon Shin-chan)
  4. Kamen Rider Fourze: Climax Episode (仮面ライダーフォーゼ クライマックスエピソード Kamen Raidā Fōze Kuraimakkusu Episōdo) (director’s cut of episodes 31 and 32)
  5. Kamen Rider Fourze: Final Episode (仮面ライダーフォーゼ ファイナルエピソード Kamen Raidā Fōze Fainaru Episōdo) (director’s cut of last two episodes)
  6. Kamen Rider Fourze the Net Edition: Everyone, Class is Here! (ネット版 仮面ライダーフォーゼ みんなで授業キターッ! Nettoban Kamen Raidā Fōze Minna de Jugyō Kitā!)

Diễn viên

  1. Gentaro Kisaragi (如月 弦太朗 Kisaragi Gentarō): Sota Fukushi (福士 蒼汰 Fukushi Sōta)
  2. Kengo Utahoshi (歌星 賢吾 Utahoshi Kengo): Ryuki Takahashi (高橋 龍輝 Takahashi Ryūki)
  3. Yuki Jojima (城島 ユウキ Jōjima Yūki): Fumika Shimizu (清水 富美加 Shimizu Fumika)
  4. Miu Kazashiro (風城 美羽 Kazashiro Miu): Rikako Sakata (坂田 梨香子 Sakata Rikako)
  5. Shun Daimonji (大文字 隼 Daimonji Shun): Justin Tomimori (冨森 ジャスティン Tomimori Jasutin)
  6. Tomoko Nozama (野座間 友子 Nozama Tomoko): Shiho (志保)
  7. JK (JK(ジェイク) Jeiku): Shion Tsuchiya (土屋 シオン Tsuchiya Shion)
  8. Ryusei Sakuta (朔田 流星 Sakuta Ryūsei): Ryo Yoshizawa (吉沢 亮 Yoshizawa Ryō)
  9. Sarina Sonoda (園田 紗里奈 Sonoda Sarina): Yuka Konan (虎南 有香 Konan Yuka)
  10. Chuta Ohsugi (大杉 忠太 Ōsugi Chūta): Takushi Tanaka (田中 卓志 Tanaka Takushi)
  11. Mitsuaki Gamou (我望 光明 Gamō Mitsuaki): Shingo Tsurumi (鶴見 辰吾 Tsurumi Shingo)
  12. Kouhei Hayami (速水 公平 Hayami Kōhei): Kousei Amano (天野 浩成 Amano Kōsei)
  13. Natsuji Kijima (鬼島 夏児 Kijima Natsuji): Soran Tamoto (タモト 清嵐 Tamoto Soran)
  14. Kou Tatsugami (立神 吼 Tatsugami Kō): Kazutoshi Yokoyama (横山 一敏 Yokoyama Kazutoshi)
  15. Kuniteru Emoto (江本 州輝 Emoto Kuniteru): Hajime Yamazaki (山崎 一 Yamazaki Hajime)
  16. Scorpion Zodiarts (スコーピオン・ゾディアーツ Sukōpion Zodiātsu, Voice): Eiji Takemoto (竹本 英史 Takemoto Eiji)
  17. Virgo Zodiarts (ヴァルゴ・ゾディアーツ Varugo Zodiātsu, Voice): Rie Tanaka (田中 理恵 Tanaka Rie)
  18. Tachibana, Narration (タチバナ、ナレーション Tachibana, Narēshon): Nobuyuki Hiyama (檜山 修之 Hiyama Nobuyuki)

Diễn viên khách mời

  1. Toshiya Miura (三浦 俊也 Miura Toshiya, 1, 2, 13, 14): Masanori Mizuno (水野 真典 Mizuno Masanori)
  2. Takashi Satake (佐竹 剛 Satake Takashi, 7, 8): Satoshi Jinbo (神保 悟志 Jinbo Satoshi)
  3. Takato Daimonji (大文字 高人 Daimonji Takato, 7, 8): Ryo Kamon (加門 良 Kamon Ryō)
  4. Ritsuko Usaka (鵜坂 律子 Usaka Ritsuko, 9, 10): Hikari Kajiwara (梶原 ひかり Kajiwara Hikari)
  5. Junta Abe (阿部 純太 Abe Junta, 15, 16): Tokimasa Tanabe (田辺 季正 Tanabe Tokimasa)
  6. Haruka Utsugi (宇津木 遥 Utsugi Haruka, 21, 22): Nao Nagasawa (長澤 奈央 Nagasawa Nao)
  7. Man at Kick Boxing Gym (キックボクシングジムの男 Kikku Bokushingu Jimu no Otoko, 21, 22): Koji Nakamura (中村 浩二 Nakamura Kōji)
  8. Yayoi Tokuda (徳田 弥生 Tokuda Yayoi, 25, 26): Kasumi Suzuki (鈴木 かすみ Suzuki Kasumi)
  9. Members of Light Music Club (軽音部員 Keionbuin, 26): Kamen Rider Girls (仮面ライダーGIRLS Kamen Raidā Gāruzu)
  10. Nao Yasuda (安田 奈央 Yasuda Nao)
  11. Erika Yoshizumi (吉住 絵里加 Yoshizumi Erika)
  12. Kaori Nagura (名倉 かおり Nagura Kaori)
  13. Hitomi Isaka (井坂 仁美 Isaka Hitomi)
  14. Mitsuki Endo (遠藤 三貴 Endō Mitsuki)
  15. Member of Light Music Club (26): tatsuo (of everset)
  16. Member of Light Music Club (26), JK’s Father (Young) (JKの父親 Jeiku no Chichioya, 35): Ryo (of defspiral)
  17. Member of Light Music Club (26): Masaki (of defspiral)
  18. Member of Light Music Club (26): AYANO (of FULL AHEAD)
  19. Mei Shirakawa (白川 芽以 Shirakawa Mei, 30-32): Runa Natsui (夏居 瑠奈 Natsui Runa)
  20. Yuki’s Father (ユウキの父 Yūki no Chichi, 43, 44): Yuu Kamio (神尾 佑 Kamio Yū)
  21. Yuki’s Mother (ユウキの母 Yūki no Haha, 43, 44): Mari Takahashi (高橋 麻理 Takahashi Mari)
  22. Haruto Soma (操真 晴人 Sōma Haruto, 48): Shunya Shiraishi (白石 隼也 Shiraishi Shun’ya)

Diễn viên đóng thế

  1. Kamen Rider Fourze: Seiji Takaiwa (高岩 成二 Takaiwa Seiji)
  2. Kamen Rider Meteor: Eitoku (永徳 Eitoku)
  3. Libra Zodiarts, Scorpion Zodiarts, Sagittarius Zodiarts: Jun Watanabe (渡辺 淳 Watanabe Jun)[3][4]
  4. Leo Zodiarts: Ryo Yokota (横田 遼 Yokota Ryō)[5]
  5. Virgo Zodiarts: Satoshi Fujita (藤田 慧 Fujita Satoshi)[4]
  6. Pegasus Zodiarts, Cancer Zodiarts: Yugo Fujii (藤井 祐伍 Fujii Yūgo)

Nhạc phim

Opening theme

  1. “Switch On!”

Ca sĩ: Anna Tsuchiya (土屋 アンナ Tsuchiya Anna)[21][22]

Ending themes

  1. “Giant Step”

Ca sĩ: Astronauts (May’n & Yoshiharu Shiina)

Tập: 6-16, 18, 19, 23-25

  • “Shooting Star”

Ca sĩ: everset

Tập: 16-18, 21, 22, 26, 29

  • “Bounce Back”

Ca sĩ: SoutherN (Minami Kuribayashi & Yosuke Yamashita)

Tập: 20-22, 31

  • “ENDLESS PLAY”

Ca sĩ: Astronauts feat. SHIINA (Yoshiharu Shiina)

Tập: 21, 29, 48

  • “Evolvin’ Storm”

Ca sĩ: everset

Tập: 28-30, 36

  • “COSMIC MIND”

Ca sĩ: Astronauts (May’n & Yoshiharu Shiina)

Tập: 32-35, 37, 40-46, 48

  • “Ganbare, Hayabusa-kun” (がんばれ、はやぶさくん, “Go, Hayabusa”)

Ca sĩ: Yuki Jojima (Fumika Shimizu)

Tập: 3, 15, 16

  • “Saite” (咲いて, “Blooming”)

Ca sĩ: Kamen Rider Girls

Tập: 26, 48

  • “Hayabusa Metal” (はやぶさメタル Hayabusa Metaru)

Ca sĩ: Kamen Rider Club Band

Tập: 35

  1. “Love is Overdrive”

Ca sĩ: JK (Shion Tsuchiya)

Tập: 35, 36

  1. “Oyaji no Blues” (親父のブルース Oyaji no Burūsu, “Father Blues”)

Ca sĩ: JK (Shion Tsuchiya)

Tập: 36

Back to top button